30 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Nhập Môn
30 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Nhập Môn Bài 10
Để bắt đầu những bước đi đầu tiên khi học tiếng Hàn Quốc, chúng ta cần nắm được những cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn - bài 10 này, chúng ta sẽ học thêm về cách sử dụng tiểu từ ~에Ngữ pháp 10 Tiểu từ ~에~에 ~ (1) là tiểu từ đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, theo sau bởi các động từ chỉ sự chuyển động để chỉ hướng của chuyển động
Ví dụ (예):학교에 갑니다.
(Tôi) Đi đến trường.회사에 다닙니다.
(Anh ấy) Đi làm (đến công ty).집에 돌아갑니까?
(Em) Về nhà à?
~에 ~ (2) là tiểu từ đứng sau danh từ chỉ thời gian, cho biết hành động xảy ra vào lúc nào
Ví dụ (예):아침에 학교에 갑니다. (Tôi) Đi đến trường vào buổi sáng.밤에 잡니다. (Anh ấy) Ngủ vào ban đêm.저녁에 약속이 있습니까? Tối nay bạn có hẹn không?=====Từ vựng 회사에 다니다
đi làm (thường xuyên, hàng ngày)아침 buổi sáng밤 ban đêm저녁 buổi tối오후 buổi chiều약속 hẹn돌아가다 trở về, quay về Một số động từ chỉ chuyển động 오르다 lên올라가다 đi lên내리다 xuống내려가다 đi xuống들어가다 đi vào나가다 đi ra
Ví dụ (예):학교에 갑니다.
(Tôi) Đi đến trường.회사에 다닙니다.
(Anh ấy) Đi làm (đến công ty).집에 돌아갑니까?
(Em) Về nhà à?
~에 ~ (2) là tiểu từ đứng sau danh từ chỉ thời gian, cho biết hành động xảy ra vào lúc nào
Ví dụ (예):아침에 학교에 갑니다. (Tôi) Đi đến trường vào buổi sáng.밤에 잡니다. (Anh ấy) Ngủ vào ban đêm.저녁에 약속이 있습니까? Tối nay bạn có hẹn không?=====Từ vựng 회사에 다니다
đi làm (thường xuyên, hàng ngày)아침 buổi sáng밤 ban đêm저녁 buổi tối오후 buổi chiều약속 hẹn돌아가다 trở về, quay về Một số động từ chỉ chuyển động 오르다 lên올라가다 đi lên내리다 xuống내려가다 đi xuống들어가다 đi vào나가다 đi ra
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen3h.Co