N2 Ngu Phap Tieng Nhat
--は--~ばかりか / ~ばかりではなく意味: Not Only~ Không chỉ ~接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりか <「名-の」does not use「の」>例文: 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。 Ở nhà anh Hayashi tôi không chỉ được đãi một bữa ngon mà còn được tặng quà nữa.~ばかりに意味: Because of~ ; On account of~ (shows regret over the cause of some bad result)Toàn là ~接続:[動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりに *(名-の)uses(名-である) ; な形-であるis sometimes used例文: うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまう。 Nói dối nhiều quá sẽ bị người yêu ghét. (~を)はじめ / (~を)はじめすると意味: Not only~ but also~ ; ~among other thingsTrước hết là ~接続: [名]+をはじめ例文: 上野動物園にはパンダをはじめ、子供達に人気がある動物がたくさんいます。 Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc. ~はともかく(として)意味: Irregardless of~ ~ còn tạm được nhưng ...接続: [名]+はともなく例文: この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。 Bộ quần áo này thiết kế thì còn tạm được nhưng màu xấu quá. ~ば~ほど意味: The more~the more~(as one goes up, so does the other)Càng ~càng ...接続: [動-ば]+[動-辞書形]+ほど [い形-ければ]+[い形-い]+ほど [な形-なら / であらば]+[な形-な / である]+ほど [名-なら / であらば]+[名-である]+ほど例文: 練習すればするほど上手になります。 Càng luyện tập thì càng giỏi giang. ~はもちろん / ~はもとより意味: Even~ ; Of course~ ~ thì đương nhiên接続: [名]+はもちろん例文: 私が生まれた村は、電車はもちろん、バスも通っていない。 Làng tôi sinh ra xe điện thì đương nhiên không có, cả xe buýt cũng không chạy. 注意: 「~はもとより」is formal language / 「~はもとより」 là cách nói trang trọng ~はんめん(反面) / ~はんめん(半面)意味: On one side~ ; On the other side~ Một mặt thì ~ nhưng ...接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面 <[な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used.>例文: この薬はよく効く反面、副作用がある。 Thuốc này một mặt thì rất công nhiệu nhưng có tác dụng phụ. --へ--~べき / ~べきだ意味: Should~ Cần phải ~接続: [動-辞書形]+べき <「する」becomes 「すべき」>例文: 書く前に注意すべき点を説明します。 Trước khi viết tôi sẽ giải thích các điểm cần chú ý. ~べきではない意味: Shouldn’t~ Không nên ~接続: [動-辞書形]+べきではない <「する」becomes 「するべきではない」>例文: 先生のお宅に、こんな夜中に電話するべきではない Không nên gọi điện thoại đến nhà cô giáo vào giữa đêm thế này. --ほ-- (~より)ほか(は)ない / ほかしかたがない意味: Only~ ; just~ (there is no other way) Buộc phải ~ / Chỉ có thể ~接続: [動-辞書形]+ほかない例文: だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。 Do không nhờ được ai nên tôi buộc phải tự mình làm.類語: 「~しかない」 ~ほど / ~ほどだ / ~ほどの意味: To the extent (point) that~ Gần như là ~接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名]+ほど例文: 会場にあふれるほど、ギタ-を持った若者が集まっていた。 Thanh niên mang đàn ghi-ta tập trung gần như chật kín hội trường. ~ほど~はない意味: Nothing is more~ than~ Không có gì ... như là ~接続: [動-辞書形;名]+ほど…ない類語: 「くらい」のAの意味例文: 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない Không có việc gì vui như đi du lịch cùng bạn bè thân thiết. ~ほど意味: (as one thing changes, so does the other) càng ~ càng ...接続: [動-辞書形;い形-い;な形-な;名]+ほど例文: 相撲では、太っているほど有利だ。 Trong môn vật sumo, càng béo lại càng có lợi.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen3h.Co